Xe đầu kéo ChengLong 375Hp 2 cầu - Cabin M7
tổng quan xe đầu kéo Chenglong 375hp 2 cầu - cabin m7
Xe đầu kéo ChengLong 375Hp 2 cầu Cabin M7 là dòng xe đầu kéo cao cấp được nhập khẩu nguyên chiếc bởi nhà máy Chenglong Hải Âu, sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sở hữu trong mình những công nghệ của những hãng xe danh tiếng như Fuller, Wabco Mỹ, Benz Đức. Xe đầu kéo chenglong M7 Hải Âu đang là dòng xe đầu kéo được nhiều người tin dùng vì chất lượng tốt và giá cả hợp lý nhất so với các dòng xe nhập khẩu tương đồng.
Xe đầu kéo chenglong Hải Âu M7 375Hp với khung gầm chịu lực, công nghệ xe tải nặng tối ưu, chassis nguyên khối thiết kế khoa học, chống giãn nở trong mọi điều kiện thời tiết, hệ thống phanh Wabco Mỹ cho cảm giác phanh tốt, công nghệ phanh ABS chống bó cứng tuyệt đối an toàn, cỡ lốp 11R20 đồng bộ trước sau tạo sự cân bằng, tăng khả năng bám đường và chịu tải.
Màu sắc: Xám, Bạc, Trắng..
Bảo hành: 36 tháng hoặc 50.000km (Với ưu đãi thay nhớt miễn phí lần đầu)
Bài viết dưới đây chúng tôi xin giới tới quý khách sản phẩm xe đầu kéo Chenglong 375HP, đây là dòng xe đầu kéo có mã lực tầm trung trong các dòng xe tải Chenglong và đây là dòng xe đầu kéo cạnh tranh trực tiếp với dòng HOWO 375Hp phổ thông, chất lượng thì quý khách khỏi phải lo vì xe chúng tôi bảo hành tới 3 năm từ ngày giao xe, trước khi bàn giao cho quý khách chúng tôi sẽ kiểm tra dầu mỡ và rửa sạch sẽ để quý khách nhận được một chiếc xe hoạt động tốt nhất và đẹp nhất.
Ngoại thất xe đầu kéo ChengLong 375Hp 2 cầu - Cabin M7
Xe đầu kéo ChengLong 375Hp 2 cầu sở hữu cabin M7 sang trọng nhìn đối diện thấy rất ngầu nhưng vẫn đảm bảo tính khí động học giảm tối đa sức cản của gió khi di chuyển giúp cho xe chạy êm lướt hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều.
Xe đầu kéo Chenglong Hải Âu 375Hp thiết kế bắt mắt với mẫu cabin nâng điện nóc cao, nước sơn bóng đẹp chống gỉ sét, vô lăng tay lái trợ lực, hốc chân ga rộng thuận tiện, không gian 2 giường nằm rộng rãi, chất liệu taplo cao cấp, chắc chắn, đẹp mắt, các tính năng an toàn, dễ sử dụng, ghế bọc nệm, hệ thống âm thanh sắc nét, điều hòa làm mát nhanh, kính điều khiển điện tự, tạo cảm giác thoải mái và an toàn nhất cho người lái
Nội thất xe đầu kéo ChengLong 375Hp 2 cầu - Cabin M7
Xe đầu kéo ChengLong 375Hp 2 cầu sở hữu cabin loại M7 chất lượng cao với rất nhiều trang thiết bị hiện đại và thiết kế các vị trí khoa học giúp người sử dụng thuận tiện di chuyển trong cabin.
Động cơ – Vận Hành – An toàn xe đầu kéo ChengLong M7
Xe đầu kéo ChengLong sử dụng động cơ Yuchai 375Hp kết hợp hợp số Fuller của Mỹ chất lượng cao.
Thông số chi tiết động cơ xe đầu kéo ChengLong M7
Nhà máy chế tạo: Guangxi Yuchai Machinery Co.,Ltd
Model: YC6MK375-33 Euro II, Động cơ diesel 4 kỳ, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước, 6 Xilanh thẳng hàng.Công suất định mức (KW/rpm): 294/2200
Momen xoắn định mức(Nm/rpm): 1900 tại 1100~1500.
Đường kính xilanh và hành trình pitol (mm):Ø123×145
Dung tích làm việc: 10338 L, Tỷ số nén: 17.5:1
Mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất ( g/Kwh): 200
Lượng dầu động cơ: 23L
Lượng nước làm mát hệ thống: 40L.
Bơm nhiên liệu: Theo tiêu chuẩn.
Hộp số : Fuller 12JSD180TA – 12 số tiến 1 số lùi
Tỉ số chuyền hộp số : 15.53 , i2:12.08 , i3:9.39 , i4:7.33 , i5:5.73 , i6:4.46 , i7:3.48 , i8:2.71, i9:2.1 , i10:1.64 , i11:1.28 , i12:1 , r1:14.86.
Tỉ số chuyền cầu sau: 2*FS160/3.41
Hệ thống lốp của xe đầu kéo Chenglong mang thương hiệu Double Coin 2 đồng tiền, hãng lốp số 1 Trung Quốc khi rất nhiều năm nhận giải thưởng nhà sản xuất lốp hàng đầu Trung Quốc.
Giá xe đầu kéo chenglong 375hp 2 cầu - cabin M7
Loại xe | Giá bán (Đã bao gồm thuế 10% VAT) |
Xe đầu kéo ChengLong 375Hp 2 cầu - Cabin M7 Tổng trọng tải kết hợp 49 tấn |
905.000.000 vnđ (Năm sx: 2017) |
Thông số kỹ thuật xe đầu kéo Chenglong 375hp 2 cầu - cabin M7
Thông số | Ghi chú |
ĐỘNG CƠ | Nhà máy chế tạo: Guangxi Yuchai Machinery Co.,Ltd |
Model: YC6MK375-33 (375HP) Europe III | |
Động cơ diesel 4 kỳ, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước, 6 xilanh thẳng hàng | |
Dung tích xilanh (L): 10.338. | |
Tỷ số nén: 17:1 | |
Đường kính x hành trình piston (mm): Ø123x145 | |
Công suất định mức (kw/rpm): 276/2100 | |
Momen xoắn định mức (Nm/rpm): 1550/1300-1500 | |
Lượng dầu động cơ (L): 23 | |
Lượng nước làm mát hệ thống (L): 40 | |
HỘP SỐ | FULLER (Mỹ), ký hiệu 12JSD160TA, 12 số tiến, 2 số lùi |
LY HỢP | Đĩa đơn, đường kính lá ma sát (mm): Ø430 |
Hệ thống điều khiển thủy lực với trợ lực khí | |
CẦU SAU | Cầu nhanh, tỷ số truyền cầu sau: 4.44, công nghệ Đức |
KHUNG CHASSIS | Thép hình chữ U 02 lớp với tiết diện 273x(8+5) mm. Hệ thống nhíp 2 trục trước 9 lá nhíp, có giảm xóc thủy lực với 2 chế độ chống xóc và chống dịch chuyển. Trục sau 12 lá nhíp. |
HỆ THỐNG LÁI | Vô lăng điều chỉnh vị trí, tay lái nhẹ, trợ lực lái thủy lực công nghệ Đức |
HỆ THỐNG PHANH | Hệ thống phanh khí WABCO (Mỹ) đường ống kép, ABS chống bó cứng phanh |
LỐP | Lốp xe hiệu Double Coin: 11.00R20, có săm, bố thép |
CABIN | M7, 2 giường nằm, kết cấu khung chịu lực, nâng điện, ghế bóng hơi, cửa điện, điều hòa làm lạnh nhanh |
HỆ THỐNG ĐIỆN | 2 bình điện 12V, máy phát 24V, khởi động 24V |
KÍCH THƯỚC | Chiều dài cơ sở (mm): 3300 + 1350 |
Vệt bánh trước/ vệt bánh sau (mm): 2043/1835 | |
Treo trước/ treo sau: 1525/818 | |
Góc tiếp trước/ góc thoát sau: 19˚/55˚ | |
Kích thước bao (DxRxC) (mm): 6940x2500x3900 | |
TRỌNG LƯỢNG | Khối lượng bản thân (kg): 9560 |
Khối lượng kéo theo cho phép (kg): 38.310 | |
CÁC THÔNG SỐ KHI XE HOẠT ĐỘNG | Tốc độ lớn nhất (km/h): 88 |
Độ leo dốc lớn nhất (%): 25 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 16 | |
Khoảng cách phanh (ở tốc độ ban đầu 30km/h) (m): <10 | |
Khoảng sang gầm xe nhỏ nhất (mm): 275 | |
Bình chứa nhiên liệu nhôm (L): 450 với hệ thống khóa |