Xe đầu kéo Chenglong 400Hp 2 cầu - Cabin H7
tổng quan xe đầu kéo Chenglong 400hp 2 cầu - cabin h7
Xe đầu kéo ChengLong 400Hp 2 cầu Cabin H7 là dòng xe đầu kéo nhập khẩu nguyên chiếc đầu tiên tại Việt Nam sử dụng động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Cùng với đó là thiết kế Cabin H7 hầm hố trang thiết bị tiện nghi đầy đủ nhất. Xe đầu kéo ChengLong H7 động cơ 400Hp Euro 4 là sản phẩm được công ty TNHH ô tô Hải Âu nhập khẩu nguyên chiếc & độc quyền phân phối trên toàn quốc. Xe đầu kéo ChengLong H7 mới ra mắt tại thị trường việt nam vào đầu tháng 4 năm 2017, với kiểu dáng đẹp mắt, hiện đại, sang trọng, giá cả phải chăng, chất lượng tốt sẽ làm hài lòng các doanh nghiệp vận tải Việt Nam.Màu sắc: Xám, Bạc, Trắng..
Bảo hành: 12 tháng hoặc 50.000km (Với ưu đãi thay nhớt miễn phí lần đầu)
Ngoại thất xe đầu kéo ChengLong 400Hp 2 cầu - Cabin H7
Xe đầu kéo ChengLong 400Hp 2 cầu - Cabin H7 được thiết kế với sự nhẹ nhàng, linh hoạt và sáng tạo. Cabin H7 đem đến cho các dòng sản phẩm một chuẩn mực Cabin mới; Được thiết kế trên dây truyền sản xuất nhập khẩu từ Châu Âu cải thiện lớn về độ kín của cabin giúp cách âm, cách nhiệt tốt tạo sự thoải mái cho một ngày làm việc hiệu quả.
Bài viết này chúng tôi xin giới tới quý khách sản phẩm xe đầu kéo Chenglong 400HP, đây là dòng xe đầu kéo có mã lực lớn nhất trong các dòng xe tải Chenglong và đây là dòng xe đầu kéo cạnh tranh trực tiếp với dòng 420 HOWO, chất lượng thì quý khách khỏi phải lo vì xe chúng tôi bảo hành tới 3 năm từ ngày giao xe, trước khi bàn giao cho quý khách chúng tôi sẽ kiểm tra dầu mỡ và rửa sạch sẽ để quý khách nhận xe. Với mã lực 400HP phù hợp với vận tải đường dài và các cung đường khó leo đồi leo dốc.
Nội thất xe đầu kéo ChengLong 400Hp 2 cầu - Cabin H7
Xe đầu kéo ChengLong 400Hp 2 cầu sở hữu cabin loại H7 chất lượng cao với rất nhiều trang thiết bị hiện đại và thiết kế các vị trí khoa học giúp người sử dụng thuận tiện di chuyển trong cabin.
Động cơ – Vận Hành – An toàn xe đầu kéo ChengLong H7
Xe đầu kéo ChengLong sử dụng động cơ Yuchai 400Hp kết hợp hợp số Fuller của Mỹ chất lượng cao.
Thông số chi tiết động cơ xe đầu kéo ChengLong H7
Nhà máy chế tạo: Guangxi Yuchai Machinery Co.,Ltd
Model: YC6MK400-33 Euro IV, Động cơ diesel 4 kỳ, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước, 6 Xilanh thẳng hàng.Công suất định mức (KW/rpm): 294/2200
Momen xoắn định mức(Nm/rpm): 1900 tại 1100~1500.
Đường kính xilanh và hành trình pitol (mm):Ø123×145
Dung tích làm việc: 10338 L, Tỷ số nén: 17.5:1
Mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất ( g/Kwh): 200
Lượng dầu động cơ: 23L
Lượng nước làm mát hệ thống: 40L.
Bơm nhiên liệu: Theo tiêu chuẩn.
Hộp số : Fuller 12JSD180TA – 12 số tiến 1 số lùi
Tỉ số chuyền hộp số : 15.53 , i2:12.08 , i3:9.39 , i4:7.33 , i5:5.73 , i6:4.46 , i7:3.48 , i8:2.71, i9:2.1 , i10:1.64 , i11:1.28 , i12:1 , r1:14.86.
Tỉ số chuyền cầu sau: 2*FS160/3.41
Hệ thống lốp của xe đầu kéo Chenglong mang thương hiệu Double Coin 2 đồng tiền, hãng lốp số 1 Trung Quốc khi rất nhiều năm nhận giải thưởng nhà sản xuất lốp hàng đầu Trung Quốc.
Giá xe đầu kéo chenglong 400hp 2 cầu - cabin h7
Loại xe | Giá bán (Đã bao gồm thuế 10% VAT) |
Xe đầu kéo ChengLong 400Hp 2 cầu - Cabin H7 Tổng trọng tải kết hợp 49 tấn |
1.120.000.000 vnđ (Năm sx: 2017) |
Thông số kỹ thuật xe đầu kéo Chenglong 400hp 2 cầu - cabin h7
Tên sản phẩm: |
Xe đầu kéo H7 – 400HP 6×4 |
Mã sản phẩm: |
LZ4252H7DB |
Động cơ: |
YC6MK400-30(400HP) Euro IV |
Khối lượng bản thân: |
8800 (kg) |
Khối lượng kéo theo: |
16. 065/40.000(Kg) |
Chiều dài cơ sở: |
3300 + 1350(mm) |
Vệt bánh trước/sau |
2060/1860 |
Kích thước bao: |
6900 x 2500 x 3900(mm) |
Lốp: |
11.00R20-18PR, Lốp bố thép |
Hộp số: |
Fuller 12JSD180TA – 12 số tiến 1 số lùi |
Tỉ số chuyền hộp số: |
15.53 , i2:12.08 , i3:9.39 , i4:7.33 , i5:5.73 , i6:4.46 , i7:3.48 , i8:2.71, i9:2.1 , i10:1.64 , i11:1.28 , i12:1 , r1:14.86. |
Tỉ số chuyền cầu sau: |
2*FS160/3.417 |
Đường kính đĩa phanh: |
Trước khi phanh: φ400×130(mm) Sau khi phanh : φ410×180(mm) |
Đường kính ly hợp: |
430 (mm) |
Khung Chassis: |
Khung chữ U với mặt cắt 282 mm. |
Hệ thống treo trước: |
9/9 nhíp |
Hệ thống treo sau: |
12 nhíp |
Thùng nhiên liệu nhôm: |
600L (van Wabco, ABS) |
Tốc độ lái tối đa (km / h): |
100 |
Khả năng leo dốc tối đa (%): |
≥ 25 |
Độ rãnh tối thiểu (mm): |
250 |
Vòng tròn cua tối thiểu (m): |
16 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L / 100km): |
38 |