Xe đầu kéo Hino 1 cầu 4x2 - SH1EEVA
xe đầu kéo Hino 1 cầu 4x2 - ss1ekv
Xe đầu kéo Hino 1 cầu 4x2 - SH1EEVA thuộc phân khúc 700 Series cao cấp của hãng xe Hino được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Hino-Motor Nhật Bản. Hino 700 Series được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất thế giới với những ưu điểm vượt trội sử dụng loại động cơ mới E13C-TI với hệ thống phun nhiêu liệu tập trung, ổn định ở áp suất cao và hệ thống Turbo tăng áp có khả năng điều chỉnh (VNT) kết hợp với hộp số 16 tay số thân thiện, tiêu chuẩn khí thải Euro III, là dòng xe tải nặng đáp ứng nhu cầu vượt trội về khả năng vận tải, thân thiện với môi trường, giúp tăng hiệu quả kinh tế, đem lại lợi nhuận cao cho người sử dụng, một trong những lựa chọn hàng đầu của những nhà vận tải chuyên nghiệp.
Xe đầu kéo Hino 1 cầu 700 Series có 2 phiên bản:
Xe đầu kéo Hino 1 cầu sức kéo 45 tấn – SH1EEVA
Xe đầu kéo Hino 1 cầu sức kéo 60 tấn – SS1EKVA
Bảo hành: 01 năm không giới hạn số km tại các đại lý 3S của Hino-motor Việt Nam (bảo dưỡng miễn phí 05 lần)
Sau đây Thế Giới Đầu Kéo xin giới thiệu đến mọi người chi tiết dòng xe đầu kéo Hino 1 cầu sức kéo 45 tấn – SH1EEVA
Ngoại thất xe đầu kéo Hino 1 cầu 4x2 - SH1EEVA
Xe đầu kéo Hino 1 cầu SH1EEVA với thiết kế bên ngoài hầm hố, chắc chắn an toàn, cabin lật chỉnh điện giúp việc bảo trì bảo dưỡng nhanh chóng dễ dàng. Xe có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 5717 x 2490 x 2980 (mm), chiều dài cơ sở 3300. Xe đầu kéo Hino 1 cầu SH1EEVA với phong cách thiết kế mạnh mẽ, tinh tế, kiểu dáng khí động học làm giảm sức cản gió khi xe lưu thông. Cản trước và lưới tản nhiệt được thiết kế trang nhã với nhiều khe thông gió lớn làm mát động cơ, góc nhìn cabin lớn, góc quan sát và tầm nhìn tối ưu. Chassis xe đầu kéo Hino 1 cầu 700 Series có 3 ưu điểm: làm bằng thép thanh không nối, phần trước chassis được gia cố thêm 32cm chassis phụ, có đinh tán trụ phía trên khung chassis, thôi nối được cải tiến chịu lực tốt hơn. Cỡ lốp 295/80R22.5-152/148. Bậc lên xuống dạng rảnh với các vân nổi chống trơn trượt, giúp việc lên xuống xe dễ dàng an toàn
Đèn pha của xe được đặt vị trí khá thấp giúp tăng thêm độ sáng trên mặt đường đồng thời hạn chế ảnh hưởng tới những phương tiện di chuyển đối diện. |
Đèn sương mù kích thước lớn gắn ngay tại cản trước giúp người sử dụng xe di chuyển an toàn hơn trong thời tiết xấu. |
Gương chiếu hậu bản lớn với số lượng đảm bảo quan sát tối đa hạn chế điểm mù tốt nhất. |
Phía bên hông xe có bậc hỗ trợ lên xuống nóc cabin 1 cách dễ dàng. |
Nội thất xe đầu kéo Hino 1 cầu 4x2 - SH1EEVA
Ghế ngồi xe đầu kéo Hino 700 Series được điều chỉnh hơi đa chiều tạo cảm giác thoải mái nhất cho người lái. |
Hệ thống điều hòa chất lượng Nhật Bản được gắn trên xe với những khe thoát gió lan tỏa tới mọi nơi trên cabin. |
Giường nằm phía sau không chỉ phục vụ nằm nghỉ ngơi cho chuyến đi dài mà còn là một kho chứa đồ sửa chữa cũng như đồ dùng cá nhân rất rộng. |
Ngay chính giữa ghế tài và ghế phụ là hộp chứa đồ cùng các hốc đựng ly hay chai nước. |
Hộc chứa đồ phía trên nóc cabin rộng rãi cùng với tấm che nắng. |
Vô lăng xe 2 chấu có trợ lực và điều chỉnh phù hợp mọi tư thế ngồi lái tạo cảm giác thư giãn thoái mái nhất khi lái xe. |
Hộc chứa đồ và đựng nước thiết kế có tính thẩm mỹ cao |
Xe đầu kéo Hino được trang bị loại dây đai 3 điểm an toàn cao. |
Bảng điều khiển hiện đại và rõ ràng, các công tắc điều khiển được bố trí tập trung quanh người lái giúp việc điều khiển trở nên dễ dàng.
Ghế hơi điều chỉnh lên xuống mang lại thoải mái cho người lái khi vận hành xe liên tục.
Hệ thống giải trí Radio/AM/FM/MP3.
Đồng hồ hiện thị thông tin được thiết kế đơn giản dễ đọc.
Cửa sổ điện, khóa cửa trung tâm, hệ thống giải trí CD/AM/FM/Radio, điều hòa không khí DENSO chất lượng cao.
Giường nằm rộng 800 mm
Động cơ
Hệ thống phun dầu điện tử Common Rail kết hợp với Turbo tăng áp và intercooler làm mát khí nạp giúp động cơ hoạt động bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, mang lại hiệu quả kinh tế cao. Tiêu chuẩn khí thải Euro III thân thiện với môi trường.
Ly hợp loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Hộp số cơ khí ZF 16S221, 16 số tiến 02 số lùi, đồng tốc từ 1 đến 16 cho hiệu năng vận hành tuyệt vời.
Hệ thống an toàn
Yếu tố an toàn đầu tiên đó là hệ thống phanh khí nén 2 dòng, cam phanh dạng chữ “S”, ngoài hệ thống phanh chính còn được trang bị thêm phanh đỗ, phanh xả.
Cấu trúc khung cabin chắc chắn, tay lái trợ lực, dây an toàn 3 điểm, bàn đạp dạng con lắc giúp người lái giảm mệt mỏi.
Hệ thống treo cầu trước phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thủy lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang.
Hệ thống treo cầu sau dạng nhíp lá bán elip, trục chịu xoắn và giảm chấn
Giá xe đầu kéo hino 1 cầu 4x2 - sh1eeva
Loại xe | Giá bán |
Xe đầu kéo Hino 1 cầu 4x2 Động cơ 410Ps - Model SH1EEVA |
1.615.000.000 vnđ(Năm sx: 2017) |
Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và mua xe đầu kéo Hino giá tốt nhất
Tư vấn và hỗ trợ mua xe đầu kéo trả góp lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 7 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
Cam kết giá tốt nhất thị trường
Đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
Xe có sẳn, đủ màu, giao xe ngay
Thông số kỹ thuật xe đầu kéo hino 1 cầu 4x2 - sh1eeva
MODEL | HINO 72013 | |
Mã sản xuất | SH1EEVA | |
Vị trí tay lái | Bên trái | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Tổng tải trọng của xe | 19.5 | |
Tổng tải trọng kéo theo của xe | 45 | |
Tổng chiều dài (mm) | 5.715 | |
Tổng chiều cao (mm) | 2.98 | |
Tổng chiều rộng (mm) | 2.49 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.3 | |
Khoảng nhô phía sau | 1.015 | |
Động cơ | ||
Model | E13C-TL (Tiêu chuẩn khí thải EURO-3) | |
Loại | Diezel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, 12.913 cc, turbo tăng áp, có làm mát khí nạp | |
Công suất cực đại | 302 KW (410 PS) tại số vòng quay 1.800 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại | 1.618 Nm (165 kgfm) tại số vòng quay 1.100 vòng/phút | |
Hộp số | Hộp số cơ khí loại HX07, 7 số tiến 1 số lùi đồng tốc từ số 2 đến số 7; Tỷ số truyền số 1 - 6.230:1; số 7 - 0.595:1 | |
Phanh chính | Hệ thống phanh khí nén 2 dòng, cam phanh dạng chữ “S” | |
Phanh dừng | Phanh lò xo tác dụng lên bánh cầu sau | |
Dung tích bình chứa nhiên liệu (lít) | 400 | |
Cỡ lốp | 295/80R22.5 - 153/150 | |
Vận tốc cực đại (km/h) | 117 | |
Khả năng leo dốc (%) | 24.6 |