xe đầu kéo Hino 2 cầu sức kéo 60 tấn - ss1ekv
Xe đầu kéo Hino 700 Series được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Hino-Motor Nhật Bản (được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất thế giới). Hino 700 Series với những ưu điểm vượt trội sử dụng động cơ E13C mạnh mẽ, tiêu chuẩn khí thải Euro III, là dòng xe tải nặng đáp ứng nhu cầu vượt trội về khả năng vận tải, thân thiện với môi trường, giúp tăng hiệu quả kinh tế, đem lại lợi nhuận cao cho người sử dụng, một trong những lựa chọn hàng đầu của những nhà vận tải chuyên nghiệp.
Xe đầu kéo Hino 700 Series có 2 phiên bản:
Xe đầu kéo Hino 1 cầu sức kéo 40 tấn – SH1EEV
Xe đầu kéo Hino 2 cầu sức kéo 60 tấn – SH1EKV
Bảo hành: 01 năm không giới hạn số km tại các đại lý 3S của Hino-motor Việt Nam (bảo dưỡng miễn phí 05 lần)
Ngay bây giờ thế giới đầu kéo xin giới thiệu đến mọi người chi tiết dòng xe đầu kéo Hino 2 cầu sức kéo 60 tấn – SS1EKV
Ngoại thất
Nội thất
Bảng điều khiển hiện đại và rõ ràng, các công tắc điều khiển được bố trí tập trung quanh người lái giúp việc điều khiển trở nên dễ dàng.
Ghế hơi điều chỉnh lên xuống mang lại thoải mái cho người lái khi vận hành xe liên tục.
Hệ thống giải trí Radio/AM/FM/MP3.
Đồng hồ hiện thị thông tin được thiết kế đơn giản dễ đọc.
Cửa sổ điện, khóa cửa trung tâm, hệ thống giải trí CD/AM/FM/Radio, điều hòa không khí DENSO chất lượng cao.
Giường nằm rộng 800 mm
Động cơ
Xe đầu kéo Hino 2 cầu sử dụng động cơ Diesel E13C-TR 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng, dung tích xi lanh 12,913 cm3 cho công suất cực đại 450Ps tại 1800 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 1.912Nm tại số vòng quay 1.100 vòng/phút, cho hiệu năng mạnh mẽ, bền bỉ, với sức kéo lên đến 60 tấn mang lại hiệu quả cao trong quá trình vận tải.
Hệ thống phun dầu điện tử Common Rail kết hợp với Turbo tăng áp và intercooler làm mát khí nạp giúp động cơ hoạt động bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, mang lại hiệu quả kinh tế cao. Tiêu chuẩn khí thải Euro III thân thiện với môi trường.
Ly hợp loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Hộp số cơ khí ZF 16S221, 16 số tiến 02 số lùi, đồng tốc từ 1 đến 16 cho hiệu năng vận hành tuyệt vời.
An toàn
Yếu tố an toàn đầu tiên đó là hệ thống phanh khí nén 2 dòng, cam phanh dạng chữ “S”, ngoài hệ thống phanh chính còn được trang bị thêm phanh đỗ, phanh xả.
Cấu trúc khung cabin chắc chắn, tay lái trợ lực, dây an toàn 3 điểm, bàn đạp dạng con lắc giúp người lái giảm mệt mỏi.
Hệ thống treo cầu trước phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thủy lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang.
Hệ thống treo cầu sau dạng nhíp lá bán elip, trục chịu xoắn và giảm chấn
Giá xe đầu kéo hino 2 cầu - ss1ekv
Loại xe | Giá |
Xe đầu kéo Hino 2 cầu Động cơ 450HP - Model SS1EKV |
1.950.000.000 vnđ(Năm sx: 2016) |
Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và mua xe đầu kéo Hino giá tốt nhất
Tư vấn và hỗ trợ mua xe đầu kéo trả góp lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
Cam kết giá tốt nhất thị trường
Đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
Xe có sẳn, đủ màu, giao xe ngay
Thông số kỹ thuật xe đầu kéo hino 2 cầu - ss1ekv
LOẠI XE (MODEL) |
SS1EKV |
|
Vị trí tay lái |
Bên trái |
|
Công thức bánh xe |
6 x 4 |
|
KÍCH THƯỚC CỦA XE |
||
Tổng chiều dài |
mm |
7005 - (xấp xỉ) |
Tổng chiều rộng |
mm |
2490 - (xấp xỉ) |
Tổng chiều cao |
mm |
3370- (xấp xỉ) |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3300 + 1310- (xấp xỉ) |
Vết bánh trước / bánh sau |
mm |
2050/1855- (xấp xỉ) |
Khoảng nhô phía sau |
mm |
1015- (xấp xỉ) |
Khối lượng bản thân |
kg |
9400- (xấp xỉ) |
Khối lượng cho phép kéo theo tham gia giao thông |
kg |
38200- (xấp xỉ) |
Số người cho phép chở (kể cả người lái) |
người |
02 |
ĐỘNG CƠ (ENGINE) |
||
Model |
E13C - TR (Tiêu chuẩn khí thải EURO - 3) |
|
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, 12.913cc, turbo tăng áp, có làm mát khi lạnh. |
|
Công suất cực đại |
331KW (444 PS / 450 PS ) tại số vòng quay 1.800 vòng / phút. |
|
Mômen xoắn cực đại (Max. Torque) |
1.921Nm (195kgfm) tại số vòng quay 1.100 vòng / phút |
|
HỘP SỐ |
||
Model |
ZF16S221 |
|
Loại |
- Hộp số cơ khí, 16 số tiến 2 cấp số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 16. |
|
HỆ THỐNG PHANH |
||
Phanh chính |
Hệ thống phanh khí nén 2 dòng, cam phanh dạng chữ "S" |
|
Phanh dừng |
Phanh lò xo tác dụng lên bánh cầu trước và bánh sau trước dùng trong trường hợp |
|
Dung tích bình chứa nhiên liệu |
lít |
400 |
CỞ LỐP |
||
Trục 1: 02 lốp |
295/80R22.5 |
|
Trục 2: 04 lốp |
295/80R22.5 |
|
Trục 3: 04 lốp |
295/80R22.5 |
|
TÍNH NĂNG |
||
Vận tốc cực đại |
( kg/h ) |
96 |
Khả năng leo dốc |
(%) |
46,3 |