Giới thiệu xe đầu kéo hyundai hd1000 2 cầu máy 410ps
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Hyundai Hàn Quốc về Việt Nam. Hyundai HD1000 2 cầu(6x4) động cơ 410ps ga điện. Đầu kéo HD1000 thể hiện rỏ đặc trưng của dòng xe tải nặng với kiểu dáng mạnh mẽ hiện đại, khung chassis chắc chắn, hệ thống treo ổn định, động cơ D6CA41 410PS vận hành bền bỉ với tần suất cao và tiết kiệm nhiên liệu(30-35 lít/100km)
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển khối lượng lớn hàng hóa trên những quãng đường dài, địa hình phức tạp, đồng thời tiêu hao ít nhiêu liệu. Xe có 2 tùy chọn màu sắc: trắng và đỏ. Chế độ bảo hành 2 năm hoặc 100.000 km.
|
Ngoại thất xe đầu kéo Hyundai HD1000 máy 410ps
Nội thất xe đầu kéo Hyundai HD1000 2 cầu máy 410PS
Cabin của xe đầu kéo Hyundai HD1000 được thiết kế rộng rãi và thoải mái, nội thất tiện nghi. Ở phía sau hàng ghế là khoang nghỉ rộng với giường nằm bố trí tiện lợi và thích hợp cho các chuyến đi dài ngày. Không gian bên trong xe được bố trí khoa học nên rộng rãi cho 2 người ngồi với ghế ngồi được thiết kế với kiểu dáng thể thao, hơi trũng xuống giúp ôm cơ thể sát hơn và tiết kiệm không gian hơn. Chất liệu nệm và da bọc được chọn lọc và chế tác tỉ mỉ nhằm mang đến cảm giác thoải mái và êm ái nhất cho người sử dụng.
Động cơ – vận hành
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 được trang bị khối động cơ Diesel D6CA41, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng kết hợp turbo tăng áp, làm mát bằng nước, dung tích xi lanh 12920 cm3 sản sinh công suất cực đại 410 mã lực tại vòng tua 1900 vòng/phút, và moment xoắn cực đại 188 kg.m tại 1.500 vòng / phút, cùng với hệ thống phun dầu điện tử, giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp số ZF16S151(CN Đức), 16 số tiến, 02 số lùi, hoạt động mượt mà, sang số êm, những người ngồi trên xe hầu như không cảm nhận được các bước chuyển số.
Tiêu chuẩn khí thải Euro II thân thiện với môi trường.
An toàn
Các trang bị an toàn trên xe bao gồm: hệ thống cân bằng, hệ thống kiểm soát lực kéo, hệ thống phân bổ lực phanh, hệ thống cúp pô hỗ trợ đổ đèo …
Hệ thống lái có trợ lực thủy lực làm giảm lực va đập từ bánh xe lên vòng tay lái giúp tài xế điều khiển nhẹ nhàng và xử lý tình huống dễ dàng
Giá xe đầu kéo hyundai HD1000 2 cầu máy 410ps
Loại xe | Giá bán |
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 2 cầu Động cơ 410ps - ga điện |
1.995.000.000 vnđ (Năm sx: 2019) (Đã bao gồm thuế VAT 10%) |
Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và mua xe đầu kéo Hyundai HD1000 2 cầu máy 410PS giá tốt nhất
Tư vấn và hỗ trợ mua xe đầu kéo trả góp lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
Cam kết giá tốt nhất thị trường
Đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
Xe có sẳn, đủ màu, giao xe ngay
Thông số kỹ thuật xe đầu kéo hyundai HD1000 máy 410ps
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ | HYUNDAI HD1000 | |
1 | KÍCH THƯỚC – ĐẶC TÍNH | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 6.685 x 2.495 x 3.130 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.050 + 1.300 | |
Vệt bánh xe | trước/sau | 2.040/1.850 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 250 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 6.8 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 350 | |
2 | TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) | ||
Trọng lượng bản thân | Kg | 8.930 | |
Trọng lượng cho phép | Kg | 14.615 | |
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 23.675 | |
Tải trọng kéo theo | Kg | 38.600 | |
Số chỗ ngồi | chỗ | 02 | |
3 | ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu | D6CA41 | ||
Loại động cơ | Diasel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun dầu điện tử | ||
Dung tích xi lanh | cc | 12.920 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 410/1.900 | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 1.842/1.500 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro II | ||
4 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | ||
Số tay | 16 số tiến, 02 số lùi, 02 cấp số | ||
Tỷ số truyền cuối | 3.909 | ||
5 | HỆ THỐNG LÁI | ||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực | ||
6 | HỆ THỐNG TREO | ||
Hệ thống treo | trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá | ||
7 | LỐP VÀ MÂM | ||
Hiệu | KUMHO/HANKOOK | ||
Thông số lốp | trước/sau | 12R22.5 | |
8 | HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh | Khí nén 02 dòng cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay locker | ||
9 | TRANG THIẾT BỊ | ||
Hệ thống âm thanh | Radio, 02 loa | ||
Hệ thống điều hòa cabin | Có | ||
Kính cửa điều chỉnh điện | Có | ||
Hệ thống khóa cửa trung tâm | Có | ||
Kiểu ca-bin | Lật | ||
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe | Có |